Ngành
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Quản trị kinh doanh
|
A01, D01, D09, D10
|
26,55
|
A01, D01, D09, D10
|
29,60
|
A01, D01, D09, D10
|
33.45
|
Tài chính ngân hàng
|
25,58
|
28,08
|
32.72
|
Kế toán
|
25,45
|
28,07
|
32.60
|
Kinh tế quốc tế
|
27,05
|
31,06
|
34.50
|
Kinh tế
|
A00, A01, D01, C04
|
22,35*
|
27,08
|
32.47
|
Kinh tế phát triển
|
21,70*
|
A00, A01, D01, C04
|
23,50*
|
31.73
|
Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao môn Tiếng Anh x2 và tính theo thang điểm 40.
Năm 2018:
Ngành Kinh tế và Kinh tế phát triển tuyển sinh chương trình chuẩn và tính theo thang điểm 30.
Năm 2019:
Ngành Kinh tế phát triển tuyển sinh chương trình chuẩn và tính theo thang điểm 30.
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN